Tổng hợp 50 câu đàm thoại cơ bản cho lễ tân khách sạn. Từ những giao tiếp đơn giản hằng ngày tại bộ phận lễ tân khi làm thủ tục check in, check out đến những yêu cầu dịch vụ khác như đặt vé tham quan, du lịch, dịch vụ buồng phòng
퇴실 수속을 부탁합니다.
Cho tôi trả phòng ạ.
2. 체크아웃 시간을 3시간 늦추고 싶은데요.
Tôi muốn trả phòng muộn hơn ba giờ.
3. 포터를 올려 보내 주세요.
Vui lòng cho người mang hành lý đến phòng tôi.
4. 포터를 불러 주세요.
Vui lòng gọi dùm tôi một người khiêng hành lý.
5. 출납원에게 계산서를 준비해 두라고 말해 주세요.
Bảo người thu ngân chuẩn bị sẵn hóa đơn cho tôi.
6. 계산합시다.
Tôi muốn trả tiền.
7. (영수증 필요시) 계산서 주세요.
Xin cho hóa đơn.
8. 총액이 전부다 얼마지요?
Xin cho biết tổng cộng hóa đơn của tôi là bao nhiêu ?
9. 현금과 카드 중 어느 것으로 지불 하시겠습니까?
Trả tiền mặt hay bằng thẻ ?
10. 신용 카드 받습니까?
Cô có nhận thẻ tín dụng không ?
11. 신용 카드로 지불하시겠습니까?
Cô sẽ tính tiền này vào thẻ tín dụng chứ ?
12. 비자 카드를 받습니까?
Cô có nhận thẻ VISA không ?
13. 여행자 수표로 내고 싶은데요.
Tôi muốn trả bằng ngân phiếu du lịch.
14. 여기에 서명을 부탁합니다.
Xin vui lòng ký ở đây.
15. 청구서가 틀렸을 때
Hoá đơn làm sai
16. 이 요금은 뭐죠?
Cái này tính tiền gì vậy ?
17. 청구 요금이 틀리는군요.
Phần tính tiền này sai.
18. 청구 액수가 틀리는군요.
Cô đã tính sai tiền rồi.
19. 청구서가 잘못된 것 같군요.
Tôi không nghĩ là hóa đơn này đúng .
20. 이건 603호 청구서예요. 제 방은 605호입니다.
Đây là hóa dơn của phòng 603. Phòng tôi là số 605.
21. 룸 서비스를 부탁하지 않았는데청구서에는 적혀 있군요.
Tôi không gọi dịch vụ tại phòng nhưng nó được tính trên hóa đơn.
22. 한국으로 국제 전화를 하지 않았는데요.
Tôi không gọi điện nước ngoài đến Hàn Quốc.
23. 한국에 건전화는 요금 수신자 부담 전화였습니다.
Cuộc gọi tới Hàn Quốc này được trả bởi người nghe.
24. 이렇게 많은 식사를 하지 않았는 것 같은데요.
Tôi không nghĩ là tôi đã ăn nhiều bữa như thế này.
25. 이 서비스를 받지 않았어요.
Tôi đã không dùng dịch vụ này.
26. 우리는 어젯 밤에 호텔에서 식사를 안 했습니다.
Chúng tôi đã không ăn tối tại khách sạn tối hôm qua.
28. 미니 바는 사용하지 않았습니다.
Tôi đã không dùng mini-bar.
29. 체류 기간을 변경할 때
Thay đổi thời gian lưu trú
30. 하루 일찍 나가고 싶은데요.
Tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.
31. 하루 더 있고 싶습니다.
Tôi muốn ở thêm một ngày nữa.
32. 몇일 더 숙박하고 싶은데요.
Tôi muốn ở lại đây thêm vài ngày.
33. 미안하지만 20일까지는 방이 꽉찼습니다.
Tôi rất tiếc nhưng chúng tôi đã hết chỗ cho đến ngày 20.
34. 어떻게 안 되겠습니까?
Anh không thể làm gì sao
35. 어떻게 해 보겠습니다.
Để xem tôi có thể làm gì được.
36. 보장은 못 하지만, 최선을 다해보겠습니다.
Tôi không thể hứa chắc nhưng tôi sẽ làm cái gì có thể được.
37. 8시 관광 버스 표를 두 장 사고 싶어요.
Tôi muốn mua 2 vé xe buýt đi ngắm cảnh lúc 8 giờ.
38. 시내 지도 하나 주시겠습니까?
Vui lòng cho tôi bản đồ thành phố được chứ ?
39. 이 지도에서 벤타인 시장을 알려 주시겠습니까?
Cô có thể chỉ cho tôi chợ Bến Thành trên bản đồ này ?
40. 세탁을 부탁할 때
Nhờ giặt ủi
41. 호텔에 세탁부가 있습니까?
Trong khách sạn có dịch vụ giặt ủi không ạ?
42. 옷을 세탁해 달라고 보냈는데 아직안 보내 주는군요.
Tôi đưa áo của tôi đi giặt nhưng chưa được trả về.
43. 언제 받을 수 있어요?
Khi nào tôi có thể nhận lại ?
44. 세탁물을 언제 받을 수 있어요?
Khi nào tôi có thể nhận lại đồ đã giặt ủi ?
45. 소지품을 도난당했을 때
Mất đồ dùng cá nhân
46. 카운터에 둔 카메라를 누군가가 가져가 버렸어요!
Ai đó đã lấy máy ảnh của tôi ở trên quầy!
47. 가방을 도둑맞았는데 그 안에 여권이 들어 있어요!
Túi xách của tôi bị mất cắp và hộ chiếu của tôi ở trong đó.
48. 제 방이 털렸어요!
Căn phòng của tôi bị trộm !
49. 침대에 둔 보석 상자가 없어요!
Hộp nữ trang của tôi ở trên giường đi đâu mất !
50. 돌아와 보니 여행 가방이 하나 없어졌어요.
Khi tôi về, tôi thấy mất một va li của tôi.